Hiển thị tất cả 7 kết quả
-
Hệ tăng áp CHV
Thông số kỹ thuật :
Lưu lượng, Q : tối đa. 8 m3 / h
Cột áp, H: tối đa. 93 m
Nhiệt độ chất lỏng: 0° C đến 40 ° C
Áp lực vận hành: tối đa. 12 barỨng dụng:
Thích hợp cho việc luân chuyển nước trong trong:
• Hệ thống tăng áp.
• Hệ thống cấp nước dân dụng.
• Hệ thống tưới tiêu vườn .
• Hệ thống giải nhiệt và điều hòa không khí.
• Hệ thống cấp nước công nghiệp quy mô nhỏ.
Nét đặc trưng và tiện ích :
• Thiết kế gọn nhẹ, chắc chán.
• Tiết kiệm diện tích lắp đặt.
• Độ ồn thấp -
Bình tích áp
Thông số kỹ thuật:
Cỡ bình : 8-3000L.
Nhiệt độ chất lỏng tối đa 90 ° C
Áp lực vận hành: tối đa. 16 barỨng dụng :
Bình điều áp dạng màng cao su hình túi được sử dụng trong:
• Hệ thống tăng áp trong các tòa nhà.
• Hệ thống cấp nước trong các tòa nhà.
• Nông nghiệp.
• Làm vườn.
• Hệ thống cấp nước công nghiệp vừa và nhỏ.
Nét đặc trưng và tiện ích:
• Giải pháp cấp nước tối ưu.
• Giảm số lần khởi động bơm.
• Lý tưởng cho việc dùng nước uống. -
Hệ Tăng áp CHV
Thông số kỹ thuật :
Lưu lượng, Q : tối đa. 8 m3 / h
Cột áp, H: tối đa. 93 m
Nhiệt độ chất lỏng: 0° C đến 40 ° C
Áp lực vận hành: tối đa. 12 barỨng dụng:
Thích hợp cho việc luân chuyển nước trong trong:
• Hệ thống tăng áp.
• Hệ thống cấp nước dân dụng.
• Hệ thống tưới tiêu vườn .
• Hệ thống giải nhiệt và điều hòa không khí.
• Hệ thống cấp nước công nghiệp quy mô nhỏ.
Nét đặc trưng và tiện ích :
• Thiết kế gọn nhẹ, chắc chán.
• Tiết kiệm diện tích lắp đặt.
• Độ ồn thấp -
BME và BMET
Thông số kỹ thuật :
Lưu lượng, Q : tối đa. 95 m3 / h
Cột áp, H: tối đa. 700 m
Nhiệt độ chất lỏng: 0° C đến 40 ° C
Áp lực vận hành: tối đa. 70 barỨng dụng :
Cụm bơm cao áp thích hợp cho việc làm tăng áp lực trong:
• Hệ thống thẩm thấu ngược (RO).
• Hệ thống cấp nước, xử lý nước .
• Hệ thống cấp nước công nghiệp vừa và nhỏ.
Nét đặc trưng và tiện ích :
• Tiếng ồn thấp.
• Lắp đặt đơn giản.
• Thiết kế thành từng cụm, gọn nhẹ.
• Không thể rò rỉ. -
Bơm CHI, CHIU
Thông số kỹ thuật:
Lưu lượng, Q : tối đa. 14 m3 / h
Cột áp, H: tối đa. 57 m
Nhiệt độ chất lỏng: -20 ° C đến +120 ° C
Áp lực vận hành: tối đa. 10 barỨng dụng:
Thích hợp cho việc luân chuyển nước trong trong:
• Hệ thống xử lý nước.
• Các máy tẩy rửa công nghiệp.
• Hệ thống rửa lọc.
• Bơm nước nóng và nước giải nhiêt trong công nghiệp.
• Hệ thống điều hòa không khí.
• Hệ thống lcọ khí, tạo ẩm, thẩm thấu (nước làm mềm).
• Cấp nước và tăng áp.Nét đặc trưng và tiện ích:
• Thiết kế gọn nhẹ.
• Ứng dụng đa dạng.
• Thích hợp đối với những chất lỏng có độ ăn mòn nhẹ.
• Độ ồn động cơ thấp.
• Không rò rỉ (đối với loại CHIU). -
Bơm ly tâm đa tầng SPK
Thông số kỹ thuật:
Lưu lượng, Q : tối đa 85 m3 / h
Cột áp, H: tối đa.238 m
Nhiệt độ chất lỏng: -10 ° C đến +90 ° C
Áp lực vận hành: tối đa. 25 bar
-
Bơm CM, CME
Thông số kỹ thuật :
Lưu lượng, Q : tối đa. 36 m3 / h
Cột áp, H: tối đa. 130 m
Nhiệt độ chất lỏng: -30° C đến 120 ° C
Áp lực vận hành: tối đa. 16 barỨng dụng :
Thích hợp cho việc luân chuyển nước trong trong:
• Hệ thống tăng áp.
• Hệ thống cấp nước dân dụng.
• Hệ thống giải nhiệt.
• Hệ thống điều hòa không khí.
• Hệ thống tưới tiêu vừa và nhỏ.
• Hệ thống cấp nước công nghiệp vừa và nhỏ.
Nét đặc trưng và tiện ích :
• Thiết kế gọn nhẹ, chắc chán.
• Hoàn toàn bằng thép không rỉ (nhất là với bơm CNH).
• Độ ồn thấp