Đang hiển thị 1–15 / 20 kết quả
-
Bơm nước nóng Pentax ULTRA 18
Giới hạn hoạt động:
-Nhiệt độ chất lỏng bơm : -5°C – 35 °C
-Áp suất làm việc tối đa : 8,5 Bar
-Lưu lượng Max: 420 l/p
-Tổng cột áp Max: 44,6 m
-
Bơm nước nóng Pentax ULTRA 9
Giới hạn hoạt động:
-Nhiệt độ chất lỏng bơm : -5°C – 35 °C
-Áp suất làm việc tối đa : 8,5 Bar
-Lưu lượng Max: 240 l/p
-Tổng cột áp Max: 54,4 m
-
Máy bơm nước Pentax ULTRA 7
-Nhiệt độ chất lỏng bơm : -5°C – 35 °C
-Áp suất làm việc tối đa : 8,5 Bar
-Lưu lượng Max: 170 l/p
-Tổng cột áp Max: 83,3 m
-
Máy bơm nước Pentax ULTRA 5
-Nhiệt độ chất lỏng bơm : -5°C – 35 °C
-Áp suất làm việc tối đa : 8,5 Bar
-Lưu lượng Max: 140 l/p
-Tổng cột áp Max: 73,6 m
-
Máy bơm nước Pentax ULTRA
-
Máy bơm nước Pentax HP
Thông số hiệu suất chi tiết :
+Nhanh tua:
Lưu lượng Q(m3/h): 80 – 400
Cột áp H(m): 35 – 410
+Thường tua:
Lưu lượng Q(m3/h): 25 – 275
Cột áp H(m): 17 – 350
-
Máy bơm nước trục ngang Pentax MP 120/5 A
-
Máy bơm nước trục ngang Pentax MP 100/4 A
Giới hạn hoạt động:
-Nhiệt độ chất lỏng bơm : 0 – 50 °C
-Áp suất làm việc tối đa : 11 Bar
-Lưu lượng Max: 80 l/p
-Tổng cột áp Max: 45,5 m
-
Máy bơm nước Pentax CM32-160A
Máy bơm nước Pentax CM32-160A nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy Pentax Ý. Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn EN 733 được kiểm định bởi nhiều hiệp hội quốc tế. Được sử dụng rộng rãi trong cung cấp nước công suất lớn, hệ thống điều áp và chữa cháy, làm mát, sưởi ấm, tưới tiêu, các ứng dụng công nghiệp và nông nghiệp.
Máy bơm nước Pentax CM32-160A có khả năng bơm được cả nước lạnh (chất lỏng âm -10 °C) và nóng nước nóng trên 90 °C. Với công suất cực mạnh 3 KW, áp suất đẩy nước của máy bơm tối đa 10 bar. Thân và cánh bơm được tôi luyện bằng hợp kim siêu bền, chống ăn mòn, độ cứng cao và chịu được va đập do môi trường công nghiệp. Trục động cơ được chế tạo từ thép chống gỉ AISI 304, chịu được mài mòn và khả năng chống chịu mô mem lực vặn xoắn cao. Điểm nổi bật nữa là khả năng chịu quá nhiệt đạt tiêu chuẩn F, tiêu chuẩn rất cao dành cho cho máy bơm. Ngoài ra chi số chống bụi và nước với mực ấn tượng đạt chuẩn IP55. CM32-160A có biến thể với công suất nhỏ hơn là CM32-160B.
Được chế tạo theo tiêu chuẩn EN 733, được kiểm định bởi:
- Hiệp hội nhà thầu kỹ thuật hóa học Anh quốc.
- Bộ thương mại và công nghiệp (phòng thí nghiệm kỹ thuật quốc gia)
- Hiệp hội điện lực.
- Hiệp hội các nhà sản xuất máy bơm Anh quốc.
- Hiệp hội nghiên cứu thủy lực học Anh quốc.
- Hiệp hội khai thác ngoài khơi Anh quốc.
- Hiệp hội dịch vụ nước của Anh quốc và xứ Wales
So sánh thông số dòng CM32
Model HP KW Lưu lượng Cột áp CM32-160C 2 1.5 75 ÷ 350 24.4 ÷ 14.1 CM32-160B 3 2.2 100 ÷ 400 28.6 ÷ 14.8 CM32-160A 4 3 100 ÷ 450 36.4 ÷ 22.3 CM32-200C 5.5 4 100 ÷ 450 39.7 ÷ 27.6 CM32-200B1 7.5 5.5 100 ÷ 500 46.5 ÷ 32.5 CM32-200B 7.5 5.5 100 ÷ 500 50.2 ÷ 37.2 CM32-200A1 10 7.5 100 ÷ 500 55.1 ÷ 41.6 CM32-200A 10 7.5 100 ÷ 550 59 ÷ 42.5 CM32-250C 12.5 9.2 125 ÷ 500 68.5 ÷ 36.5 CM32-250B 15 11 125 ÷ 500 81 ÷ 52.5 CM32-250A1 20 15 125 ÷ 500 90 ÷ 61.5 CM32-250A 20 15 125 ÷ 500 92.5 ÷ 66 Máy bơm nước Pentax CM32-160A là biến thể thuộc dòng CM EN733 bao gồm: CM32-160C, CM32-160B, CM32-160A, CM32-200Cm, CM32-200C, CM32-200B1, CM32-200B, CM32-200A1, CM32-200A, CM32-250C, CM32-250B, CM32-250A1, CM32-250A, CM40-125C, CM40-125B, CM40-125Bm, CM40-125A, CM40-160B, CM40-160A, CM40-200B1, CM40-200B, CM40-200A1, CM40-200A, CM40-250C, CM40-250B, CM40-250A1, CM40-250A, CM40-250BM, CM40-250AM, CM50-125B, CM50-125Bm, CM50-125A, CM50-125Am, CM50-160B1, CM50-160B, CM50-160A1, CM50-160A, CM50-200C, CM50-200B, CM50-200A1, CM50-200A, CM50-250C, CM50-250B, CM50-250A, CM65-125B1, CM65-125B, CM65-125A1, CM65-125A, CM65-160C,CM65-160B, CM65-160A1, CM65-160A, CM65-200C1, CM65-200C, CM65-200B, CM65-200A, CM65-250B, CM65-250A, CM80-160E, CM80-160D, CM80-160C1, CM80-160C, CM80-160B, CM80-160A, CM80-200B, CM80-200A, CM100-160B, CM100-160A.
-
Máy bơm nước Pentax CM32-160B
Máy bơm nước Pentax CM32-160B là dòng máy bơm công nghiệp li tâm trục ngang Pextax. Được chế tạo theo tiêu chuẩn EN 733, được sử dụng rộng rãi trong cung cấp nước công suất lớn, hệ thống điều áp và chữa cháy, làm mát, sưởi ấm, tưới tiêu, các ứng dụng công nghiệp và nông nghiệp.
Máy bơm nước Pentax CM32-160B có khả năng bơm được cả nước lạnh (chất lỏng âm -10 °C) và nóng nước nóng trên 90 °C. Với công suất cực mạnh 2.2 KW, nên ap lực đẩy nước của máy bơm lên tới 10 bar. Thân và cánh bơm được tôi luyện bằng hợp kim siêu bền, chống ăn mòn, độ cứng cao và chịu được va đập do môi trường công nghiệp. Trục động cơ được chế tạo từ thép chống gỉ AISI 304, chịu được mài mòn và khả năng chống chịu mô mem lực vặn xoắn cao. Điểm nổi bật nữa là khả năng chịu quá nhiệt đạt tiêu chuẩn F, tiêu chuẩn rất cao dành cho cho máy bơm. Ngoài ra chi số chống bụi và nước với mực ấn tượng đạt chuẩn IP55.
Được chế tạo theo tiêu chuẩn EN 733, được kiểm định bởi:
- Hiệp hội nhà thầu kỹ thuật hóa học Anh quốc.
- Bộ thương mại và công nghiệp (phòng thí nghiệm kỹ thuật quốc gia)
- Hiệp hội điện lực.
- Hiệp hội các nhà sản xuất máy bơm Anh quốc.
- Hiệp hội nghiên cứu thủy lực học Anh quốc.
- Hiệp hội khai thác ngoài khơi Anh quốc.
- Hiệp hội dịch vụ nước của Anh quốc và xứ Wales
So sánh thông số dòng CM32
Model HP KW Lưu lượng Cột áp CM32-160C 2 1.5 75 ÷ 350 24.4 ÷ 14.1 CM32-160B 3 2.2 100 ÷ 400 28.6 ÷ 14.8 CM32-160A 4 3 100 ÷ 450 36.4 ÷ 22.3 CM32-200C 5.5 4 100 ÷ 450 39.7 ÷ 27.6 CM32-200B1 7.5 5.5 100 ÷ 500 46.5 ÷ 32.5 CM32-200B 7.5 5.5 100 ÷ 500 50.2 ÷ 37.2 CM32-200A1 10 7.5 100 ÷ 500 55.1 ÷ 41.6 CM32-200A 10 7.5 100 ÷ 550 59 ÷ 42.5 CM32-250C 12.5 9.2 125 ÷ 500 68.5 ÷ 36.5 CM32-250B 15 11 125 ÷ 500 81 ÷ 52.5 CM32-250A1 20 15 125 ÷ 500 90 ÷ 61.5 CM32-250A 20 15 125 ÷ 500 92.5 ÷ 66 Máy bơm nước Pentax CM32-160B là biến thể máy bơm công nghiệp Pentax thuộc dòng CM EN733 bao gồm: CM32-160C, CM32-160B, CM32-160A, CM32-200Cm, CM32-200C, CM32-200B1, CM32-200B, CM32-200A1, CM32-200A, CM32-250C, CM32-250B, CM32-250A1, CM32-250A, CM40-125C, CM40-125B, CM40-125Bm, CM40-125A, CM40-160B, CM40-160A, CM40-200B1, CM40-200B, CM40-200A1, CM40-200A, CM40-250C, CM40-250B, CM40-250A1, CM40-250A, CM40-250BM, CM40-250AM, CM50-125B, CM50-125Bm, CM50-125A, CM50-125Am, CM50-160B1, CM50-160B, CM50-160A1, CM50-160A, CM50-200C, CM50-200B, CM50-200A1, CM50-200A, CM50-250C, CM50-250B, CM50-250A, CM65-125B1, CM65-125B, CM65-125A1, CM65-125A, CM65-160C,CM65-160B, CM65-160A1, CM65-160A, CM65-200C1, CM65-200C, CM65-200B, CM65-200A, CM65-250B, CM65-250A, CM80-160E, CM80-160D, CM80-160C1, CM80-160C, CM80-160B, CM80-160A, CM80-200B, CM80-200A, CM100-160B, CM100-160A.
-
Máy bơm nước Pentax CM32-160C
Máy bơm nước Pentax CM32-160C là dòng máy bơm công nghiệp li tâm trục ngang Pextax. Được chứng nhận bởi nhiều hiệp hội uy tín với chứ nhận chuẩn EN 733, dùng cho cung cấp nước công suất lớn, hệ thống điều áp và chữa cháy, làm mát, sưởi ấm, tưới tiêu, các ứng dụng công nghiệp và nông nghiệp.
Máy bơm nước Pentax CM32-160C có khả năng bơm được cả nước lạnh (chất lỏng âm -10 °C) và nóng nước nóng trên 90 °C. Điểm nổi bật đó là chỉ số chống bụi và nước cực kỳ với mực ấn tượng đạt chuẩn IP55. Công suất cực mạnh 2 HP, với áp lực vận hành của máy bơm lên tới 10 bar. Thân và cánh bơm được tôi luyện bằng hợp kim siêu bền, chống ăn mòn, độ cứng cao và chịu được va đập do môi trường công nghiệp. Trục động cơ được chế tạo từ thép chống gỉ AISI 304, chịu được mài mòn và khả năng chống chịu mô mem lực vặn xoắn cao. Điểm nổi bật nữa là khả năng chịu quá nhiệt đạt tiêu chuẩn F, tiêu chuẩn rất cao dành cho cho máy bơm.
Được chế tạo theo tiêu chuẩn EN 733, được kiểm định bởi:
- Hiệp hội nhà thầu kỹ thuật hóa học Anh quốc.
- Bộ thương mại và công nghiệp (phòng thí nghiệm kỹ thuật quốc gia)
- Hiệp hội điện lực.
- Hiệp hội các nhà sản xuất máy bơm Anh quốc.
- Hiệp hội nghiên cứu thủy lực học Anh quốc.
- Hiệp hội khai thác ngoài khơi Anh quốc.
- Hiệp hội dịch vụ nước của Anh quốc và xứ Wales
So sánh thông số dòng CM32
Model HP KW Lưu lượng Cột áp CM32-160C 2 1.5 75 ÷ 350 24.4 ÷ 14.1 CM32-160B 3 2.2 100 ÷ 400 28.6 ÷ 14.8 CM32-160A 4 3 100 ÷ 450 36.4 ÷ 22.3 CM32-200C 5.5 4 100 ÷ 450 39.7 ÷ 27.6 CM32-200B1 7.5 5.5 100 ÷ 500 46.5 ÷ 32.5 CM32-200B 7.5 5.5 100 ÷ 500 50.2 ÷ 37.2 CM32-200A1 10 7.5 100 ÷ 500 55.1 ÷ 41.6 CM32-200A 10 7.5 100 ÷ 550 59 ÷ 42.5 CM32-250C 12.5 9.2 125 ÷ 500 68.5 ÷ 36.5 CM32-250B 15 11 125 ÷ 500 81 ÷ 52.5 CM32-250A1 20 15 125 ÷ 500 90 ÷ 61.5 CM32-250A 20 15 125 ÷ 500 92.5 ÷ 66 Máy bơm nước Pentax CM32-160C là biến thể thuộc dòng CM EN733 bao gồm: CM32-160C, CM32-160B, CM32-160A, CM32-200Cm, CM32-200C, CM32-200B1, CM32-200B, CM32-200A1, CM32-200A, CM32-250C, CM32-250B, CM32-250A1, CM32-250A, CM40-125C, CM40-125B, CM40-125Bm, CM40-125A, CM40-160B, CM40-160A, CM40-200B1, CM40-200B, CM40-200A1, CM40-200A, CM40-250C, CM40-250B, CM40-250A1, CM40-250A, CM40-250BM, CM40-250AM, CM50-125B, CM50-125Bm, CM50-125A, CM50-125Am, CM50-160B1, CM50-160B, CM50-160A1, CM50-160A, CM50-200C, CM50-200B, CM50-200A1, CM50-200A, CM50-250C, CM50-250B, CM50-250A, CM65-125B1, CM65-125B, CM65-125A1, CM65-125A, CM65-160C,CM65-160B, CM65-160A1, CM65-160A, CM65-200C1, CM65-200C, CM65-200B, CM65-200A, CM65-250B, CM65-250A, CM80-160E, CM80-160D, CM80-160C1, CM80-160C, CM80-160B, CM80-160A, CM80-200B, CM80-200A, CM100-160B, CM100-160A.
-
Máy bơm nước Pentax CM32-200B
Máy bơm nước Pentax CM32-200B nhập khẩu Italia. Đạt tiêu chuẩn quốc tế EN 733 được kiểm bởi hiệp hội kiểm định chất lượng quốc tế. Dùng cho hệ thống điều áp và chữa cháy, làm mát, sưởi ấm, tưới tiêu, các ứng dụng công nghiệp và nông nghiệp.
Máy bơm nước Pentax CM32-200B có công suất 5.5 KW (7.5 HP) là máy bơm ly tâm trục ngang. Dòng này có tính năng đặc biệt bơm được chất lỏng -10 °C tới 90 °C. Phù hợp với yêu cầu bơm tuần hoàn nước nóng nồi hơi, máy nước nóng năng lượng mặt trời. Thân và cánh bơm được tôi luyện bằng hợp kim siêu bền, chống ăn mòn, độ cứng cao và chịu được va đập do môi trường công nghiệp. Trục động cơ được chế tạo từ thép chống gỉ AISI 304, chịu được mài mòn và khả năng chống chịu mô mem lực vặn xoắn cao. Máy bơm có các cảm biếm nhiệt, tự động ngắt máy bơm nếu phát hiện thấy quá nhiệt. Ngoài ra chi số chống bụi và nước với mực ấn tượng đạt chuẩn IP55.
Được chế tạo theo tiêu chuẩn EN 733, được kiểm định bởi:
- Hiệp hội nhà thầu kỹ thuật hóa học Anh quốc.
- Bộ thương mại và công nghiệp (phòng thí nghiệm kỹ thuật quốc gia)
- Hiệp hội điện lực.
- Hiệp hội các nhà sản xuất máy bơm Anh quốc.
- Hiệp hội nghiên cứu thủy lực học Anh quốc.
- Hiệp hội khai thác ngoài khơi Anh quốc.
- Hiệp hội dịch vụ nước của Anh quốc và xứ Wales
So sánh thông số dòng CM32
Model HP KW Lưu lượng Cột áp CM32-160C 2 1.5 75 ÷ 350 24.4 ÷ 14.1 CM32-160B 3 2.2 100 ÷ 400 28.6 ÷ 14.8 CM32-160A 4 3 100 ÷ 450 36.4 ÷ 22.3 CM32-200C 5.5 4 100 ÷ 450 39.7 ÷ 27.6 CM32-200B1 7.5 5.5 100 ÷ 500 46.5 ÷ 32.5 CM32-200B 7.5 5.5 100 ÷ 500 50.2 ÷ 37.2 CM32-200A1 10 7.5 100 ÷ 500 55.1 ÷ 41.6 CM32-200A 10 7.5 100 ÷ 550 59 ÷ 42.5 CM32-250C 12.5 9.2 125 ÷ 500 68.5 ÷ 36.5 CM32-250B 15 11 125 ÷ 500 81 ÷ 52.5 CM32-250A1 20 15 125 ÷ 500 90 ÷ 61.5 CM32-250A 20 15 125 ÷ 500 92.5 ÷ 66 Máy bơm nước Pentax CM32-200B là biến thể thuộc dòng CM EN733 bao gồm: CM32-160C, CM32-160B, CM32-160A, CM32-200Cm, CM32-200C, CM32-200B1, CM32-200B, CM32-200A1, CM32-200A, CM32-250C, CM32-250B, CM32-250A1, CM32-250A, CM40-125C, CM40-125B, CM40-125Bm, CM40-125A, CM40-160B, CM40-160A, CM40-200B1, CM40-200B, CM40-200A1, CM40-200A, CM40-250C, CM40-250B, CM40-250A1, CM40-250A, CM40-250BM, CM40-250AM, CM50-125B, CM50-125Bm, CM50-125A, CM50-125Am, CM50-160B1, CM50-160B, CM50-160A1, CM50-160A, CM50-200C, CM50-200B, CM50-200A1, CM50-200A, CM50-250C, CM50-250B, CM50-250A, CM65-125B1, CM65-125B, CM65-125A1, CM65-125A, CM65-160C,CM65-160B, CM65-160A1, CM65-160A, CM65-200C1, CM65-200C, CM65-200B, CM65-200A, CM65-250B, CM65-250A, CM80-160E, CM80-160D, CM80-160C1, CM80-160C, CM80-160B, CM80-160A, CM80-200B, CM80-200A, CM100-160B, CM100-160A.
-
Máy bơm nước Pentax CM40-160A
Máy bơm nước Pentax CM40-160A dùng cho cấp nước cho tòa nhà lớn, dùng bơm nước chữa cháy, tưới tiêu, các ứng dụng công nghiệp và nông nghiệp tầm trung.
Máy bơm nước Pentax CM40-160A có công suất 4 KW (5.5 HP). Lưu lượng bơm biến thiên từ 150 ÷ 700 / phút, với khả năng đẩy cao cột áp 35.6 ÷ 23.5 mét. Nổi bật với khả năng bơm nước nóng 90 °C, nước lạnh (chất lỏng âm -10 °C). Là trong những loại bơm đáp ứng được được tiêu chuẩn khắt khe EN 733. Đứng đầu các dòng bơm với chỉ số chống bụi và nước đạt mức IP55. Thân và cánh bơm được tôi luyện bằng hợp kim siêu bền, có độ cứng cao và chịu được va đập do môi trường công nghiệp, hoạt động bền bỉ êm ái. Trục động cơ được chế tạo từ thép chống gỉ AISI 304, chịu được mài mòn và khả năng chống chịu mô mem lực vặn xoắn cao. Với tiêu chuẩn chống nhiệt F, tự động ngắt máy khi quá nóng nhờ các cảm biếm quá nhiệt tích hợp trên máy bơm.
Được chế tạo theo tiêu chuẩn EN 733, được kiểm định bởi:
- Hiệp hội nghiên cứu thủy lực học Anh quốc.
- Hiệp hội khai thác ngoài khơi Anh quốc.
- Hiệp hội điện lực.
- Hiệp hội nghiên cứu thủy lực học Anh quốc.
- Hiệp hội dịch vụ nước của Anh quốc và xứ Wales
- Hiệp hội nhà thầu kỹ thuật hóa học Anh quốc.
- Bộ thương mại và công nghiệp (phòng thí nghiệm kỹ thuật quốc gia)
- Hiệp hội các nhà sản xuất máy bơm Anh quốc.
Các biến thể cùng dòng CM40
Model HP kW Lưu lượng(lít /phút) Cột áp(mét) CM40-125C 2 1.5 150 ÷ 600 19 ÷ 9.9 CM40-125B 3 2.2 150 ÷ 650 22.9 ÷ 13.4 CM40-125A 4 3 150 ÷ 700 26.6 ÷ 16 CM40-160B 4 3 150 ÷ 650 30.1 ÷ 19.1 CM40-160A 5.5 4 150 ÷ 700 35.6 ÷ 23.5 CM40-200B1 7.5 5.5 150 ÷ 650 42.4 ÷ 28 CM40-200B 7.5 5.5 150 ÷ 700 44.9 ÷ 27.9 CM40-200A1 10 7.5 150 ÷ 650 49.7 ÷ 35.9 CM40-200A 10 7.5 150 ÷ 700 57.7 ÷ 40.3 CM40-250C 12 9.2 150 ÷ 650 62.6 ÷ 49.6 CM40-250B 15 11 150 ÷ 700 71.3 ÷ 55.6 CM40-250A1 20 15 150 ÷ 700 78.5 ÷ 64.3 CM40-250A 20 15 150 ÷ 800 86.3 ÷ 67.9 CM40-250BM 25 18.5 150 ÷ 900 93.8 ÷ 75.1 CM40-250AM 30 22 150 ÷ 1000 101.9 ÷ 80.6 CM40-160A là biến thể thuộc dòng CM EN733 bao gồm: CM32-160C, CM32-160B, CM32-160A, CM32-200Cm, CM32-200C, CM32-200B1, CM32-200B, CM32-200A1, CM32-200A, CM32-250C, CM32-250B, CM32-250A1, CM32-250A, CM40-125C, CM40-125B, CM40-125Bm, CM40-125A, CM40-160B, CM40-160A, CM40-200B1, CM40-200B, CM40-200A1, CM40-200A, CM40-250C, CM40-250B, CM40-250A1, CM40-250A, CM40-250BM, CM40-250AM, CM50-125B, CM50-125Bm, CM50-125A, CM50-125Am, CM50-160B1, CM50-160B, CM50-160A1, CM50-160A, CM50-200C, CM50-200B, CM50-200A1, CM50-200A, CM50-250C, CM50-250B, CM50-250A, CM65-125B1, CM65-125B, CM65-125A1, CM65-125A, CM65-160C,CM65-160B, CM65-160A1, CM65-160A, CM65-200C1, CM65-200C, CM65-200B, CM65-200A, CM65-250B, CM65-250A, CM80-160E, CM80-160D, CM80-160C1, CM80-160C, CM80-160B, CM80-160A, CM80-200B, CM80-200A, CM100-160B, CM100-160A.
-
Máy bơm nước Pentax CM40-200A
Máy bơm nước Pentax CM40-200A là dòng máy bơm công nghiệp với công suất 7.5 KW (10 HP). Được chế tạo theo tiêu chuẩn EN 733, là máy li tâm trục ngang được sử cấp nước cho tòa nhà lớn, dùng bơm nước chữa cháy, tưới tiêu, các ứng dụng công nghiệp và nông nghiệp tầm trung.
Máy bơm nước Pentax CM40-200A có lưu lượng bơm từ 150l đến 700l phụ thuộc vào cột áp đẩy cao tối đa lên tới 57 mét. Có khả năng bơm được cả nước lạnh (chất lỏng âm -10 °C) và nóng nước nóng trên 90 °C. Ngoài ra chi số chống bụi và nước với mực ấn tượng đạt chuẩn IP55. Thân và cánh bơm được tôi luyện bằng hợp kim siêu bền, chống ăn mòn, độ cứng cao và chịu được va đập do môi trường công nghiệp. Trục động cơ được chế tạo từ thép chống gỉ AISI 304, chịu được mài mòn và khả năng chống chịu mô mem lực vặn xoắn cao. Khả năng chịu quá nhiệt đạt tiêu chuẩn F, tiêu chuẩn rất cao dành cho cho máy bơm.
Được chế tạo theo tiêu chuẩn EN 733, được kiểm định bởi:
- Hiệp hội nhà thầu kỹ thuật hóa học Anh quốc.
- Bộ thương mại và công nghiệp (phòng thí nghiệm kỹ thuật quốc gia)
- Hiệp hội điện lực.
- Hiệp hội các nhà sản xuất máy bơm Anh quốc.
- Hiệp hội nghiên cứu thủy lực học Anh quốc.
- Hiệp hội khai thác ngoài khơi Anh quốc.
- Hiệp hội dịch vụ nước của Anh quốc và xứ Wales
Các biến thể cùng dòng CM40
Model HP kW Lưu lượng(lít /phút) Cột áp(mét) CM40-125C 2 1.5 150 ÷ 600 19 ÷ 9.9 CM40-125B 3 2.2 150 ÷ 650 22.9 ÷ 13.4 CM40-125A 4 3 150 ÷ 700 26.6 ÷ 16 CM40-160B 4 3 150 ÷ 650 30.1 ÷ 19.1 CM40-160A 5.5 4 150 ÷ 700 35.6 ÷ 23.5 CM40-200B1 7.5 5.5 150 ÷ 650 42.4 ÷ 28 CM40-200B 7.5 5.5 150 ÷ 700 44.9 ÷ 27.9 CM40-200A1 10 7.5 150 ÷ 650 49.7 ÷ 35.9 CM40-200A 10 7.5 150 ÷ 700 57.7 ÷ 40.3 CM40-250C 12 9.2 150 ÷ 650 62.6 ÷ 49.6 CM40-250B 15 11 150 ÷ 700 71.3 ÷ 55.6 CM40-250A1 20 15 150 ÷ 700 78.5 ÷ 64.3 CM40-250A 20 15 150 ÷ 800 86.3 ÷ 67.9 CM40-250BM 25 18.5 150 ÷ 900 93.8 ÷ 75.1 CM40-250AM 30 22 150 ÷ 1000 101.9 ÷ 80.6 -
Máy bơm nước Pentax CM40-200B
Máy bơm nước Pentax CM40-200B là dòng máy bơm công nghiệp với công suất 5,5 KW (7,5 HP). Được thiết kế theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt EN 733, thuộc loại máy bơm nước li tâm trục ngang được sử cấp nước cho tòa nhà lớn, dùng bơm nước chữa cháy, tưới tiêu, các ứng dụng công nghiệp và tưới tiêu nông nghiệp.
Máy bơm nước Pentax CM40-200B có lưu lượng bơm từ 150l đến 700l phụ thuộc vào cột áp. Nếu đẩy cao 27 mét thì có lưu lượng bơm đạt 700l / phút, nếu đẩy cao 44 mét thì lưu lượng giảm xuống còn 150l / phút. Dòng này bơm được nước nóng trên 90 °C, chất lỏng lạnh -10 °C. Tiêu chuẩn chống bụi và nước IP55 cực kỳ ấn tượng. Thân và cánh bơm được tôi luyện bằng hợp kim siêu bền, chống ăn mòn, độ cứng cao và chịu được va đập do môi trường công nghiệp. Trục động cơ được chế tạo từ thép chống gỉ AISI 304, chịu được mài mòn và khả năng chống chịu mô mem lực vặn xoắn cao. Khả năng chịu quá nhiệt đạt tiêu chuẩn F, tiêu chuẩn rất cao dành cho cho máy bơm. Đây là biến thể công suất thấp hơn của Máy bơm nước Pentax CM40-200A, nếu quý khách có nhu cầu công suất lơn hơn có thể tham khảo thêm sản phẩm này.
Được chế tạo theo tiêu chuẩn EN 733, được kiểm định bởi:
- Hiệp hội nhà thầu kỹ thuật hóa học Anh quốc.
- Bộ thương mại và công nghiệp (phòng thí nghiệm kỹ thuật quốc gia)
- Hiệp hội điện lực.
- Hiệp hội các nhà sản xuất máy bơm Anh quốc.
- Hiệp hội nghiên cứu thủy lực học Anh quốc.
- Hiệp hội khai thác ngoài khơi Anh quốc.
- Hiệp hội dịch vụ nước của Anh quốc và xứ Wales
Các biến thể cùng dòng CM40
Model HP kW Lưu lượng(lít /phút) Cột áp(mét) CM40-125C 2 1.5 150 ÷ 600 19 ÷ 9.9 CM40-125B 3 2.2 150 ÷ 650 22.9 ÷ 13.4 CM40-125A 4 3 150 ÷ 700 26.6 ÷ 16 CM40-160B 4 3 150 ÷ 650 30.1 ÷ 19.1 CM40-160A 5.5 4 150 ÷ 700 35.6 ÷ 23.5 CM40-200B1 7.5 5.5 150 ÷ 650 42.4 ÷ 28 CM40-200B 7.5 5.5 150 ÷ 700 44.9 ÷ 27.9 CM40-200A1 10 7.5 150 ÷ 650 49.7 ÷ 35.9 CM40-200A 10 7.5 150 ÷ 700 57.7 ÷ 40.3 CM40-250C 12 9.2 150 ÷ 650 62.6 ÷ 49.6 CM40-250B 15 11 150 ÷ 700 71.3 ÷ 55.6 CM40-250A1 20 15 150 ÷ 700 78.5 ÷ 64.3 CM40-250A 20 15 150 ÷ 800 86.3 ÷ 67.9 CM40-250BM 25 18.5 150 ÷ 900 93.8 ÷ 75.1 CM40-250AM 30 22 150 ÷ 1000 101.9 ÷ 80.6